Tin khác
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 5
  • Hôm nay: 89
  • Trong tuần: 359
  • Tất cả: 449310
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2015-2016

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) - NĂM HỌC: 2015-2016

MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 12 CHUẨN

Thời gian: 45 phút (không kể thờigian phát đề)

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách giữa hai khe sánglà 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thínghiệm có bước sóng0,64μm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề cáchnhau là:

A. 2,56mm.                        B. 0,32mm.                        C. 1,28mm.                        D. 0,16mm.

Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:

A. nguồn điện một chiều vàcuộn cảm mắc thành mạch kín. B. nguồnđiện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.

C. nguồn điện một chiều vàtụ điện mắc thành mạch kín.     D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạchkín.

Câu 3: Chọn câu đúng.

A. Quang phổ liên tụccủa một vật phụ thuộc vào bản chất của vật

B. Quang phổ liên tụcphụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng

C. Quang phổ liên tụcphụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

D. Quang phổ liên tụckhông phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 4: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên quatầng điện li?

A. Sóng ngắn.                    B. Sóng dài.                       C. Sóngcực ngắn.              D. Sóng trung.

Câu 5: Thực hiện giao thoa với khe Y-âng có a =0,5mm, D = 2m.Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10-4mm.Điểm M trên màn cách vân trung tâm 9mm là:

A. vân sáng thứ tư.            B. vân sáng thứ ba.            C. vân tối thứ năm.             D. vân tối thứ tư.

Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sángkhoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánhsáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách giữa vân sángbậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là

A. 0,50 mm.                       B. 0,75 mm.                       C. 1,25 mm.                       D. 1,50 mm.

Câu 7: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40,đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lầnlượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạđỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạobởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

A. 1,4160.                          B. 0,3360.                          C. 0,1680.                          D. 13,3120.

Câu 8: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụngrộng rãi nhất của tia X là gì?

A. Hủy diệt tế bào                                                       B. Làm đen kính ảnh

C. Kích thích tính phát quang của một số chất               D. Khả năng đâm xuyên mạnh

Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nào?

A. Khi nung nóng mộtchất khí ở áp suất thấp.

B. Khi nung nóng mộtchất lỏng hoặc khí.

C. Khi nung nóng mộtchất rắn, lỏng hoặc khí.

D. Khi nung nóng mộtchất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộncảm L, dao động tự do với tần số góc

A. ;              B.                    C. ;                   D. ;

Câu 11: Mạch dao động LC gồm độ tự cảm L = 2 mH và tụđiện có điện dung C = 2pF , (lấy π2 =10). Tần số daođộng của mạch là:

A. 1MHz.                          B. 2,5Hz                            C.2,5MHz.                        D. 1Hz.

Câu 12: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?

A. Cho một chùmelectron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.

B. Cho một chùmelectron chậm bắn vào một kim loại.

C. Chiếu tia tử ngoạivào kim loại có nguyên tử lượng lớn.

D. Chiếu tia hồngngoại vào một kim loại.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Cho các chùm ánhsáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.

A. Mỗi chùm ánh sángtrên đều có một bước sóng xác định.

B. Ánh sáng trắng bịtán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Chiếu ánh sángtrắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.

D. Ánh sáng tím bịlệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nólớn nhất.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bức xạ tử ngoại cóchu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.

B. Bức xạ tử ngoại cótần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại cóbước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.

D. Tia hồng ngoại cótần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.

Câu 15: Mạch dao động có điện dung C = 0,636.10-6F và có hiệu điện thế cực đại U0= 12V. Năng lượng mạch dao động là

A. 226.10-5J.                      B. 4,58.10-2 J.                     C. 2.10-5 J.                         D. 4,58.10-5 J.

Câu 16: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm Lvà tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động củamạch

A. giảm đi 4 lần.                B. tăng lên 4 lần.                C. giảm đi 2 lần.                 D. tăng lên 2 lần.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóngđiện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ có thểphản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Sóng điện từ mangnăng lượng.

C. Sóng điện từ truyềntrong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.

D. Sóng điện từ làsóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.

Câu 18: Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơnsắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:

A. không bị lệch và không đổi màu.                              B.chỉ bị lệch mà không đổi màu.

C. chỉ đổi màu mà không bị lệch.                                 D.vừa bị lệch, vừa đổi màu.

Câu 19: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào

A. hiện tượng bức xạsóng điện từ của mạch dao động hở.

B. hiện tượng hấp thụsóng điện từ của môi trường.

C. hiện tượng giaothoa sóng điện từ.

D. hiện tượng cộnghưởng điện trong mạch LC.

Câu 20: Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoạiđược phát ra:

A. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.                         B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.

C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C.                        D. chỉ bởi các vật nung nóng.

Câu 21: Mạch dao động của máy phát vô tuyến gồm (H) và (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu?

A. 60m.                             B. 600m.                           C. 6km                              D. 6m.

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng. Biết λ = 0,6μm , a = 2mm, D =2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân sáng quan sát được trênmàn (kể cả hai biên nếu có)là:

A. 41.                                B. 43.                                C. 21.                                D. 23.

Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cáchgiữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo đượckhoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so vớivân sáng trung tâm là 3mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

A. 0,2 mm.                         B. 0,4mm.                         C. 0,5 mm.                         D. 0,6mm.

Câu 24: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.105t(A). Điện tích cực đại ở tụ điện là

A. 5.10-9 C                         B.C. 2.10-9 C.                   C. 2.109 C.                         D. .10-9 C.

Câu 25: Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và mộtcuộn cảm có L = 50 mH. Điện trở thuần của mạchkhông đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2 V.Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 6.10-2 A.                       B. 3 A.                        C. 3 mA.                     D. 6 mA

----------- HẾT ----------

made

cauhoi

dapan

made

cauhoi

dapan

132

1

C

132

14

B

132

2

D

132

15

D

132

3

B

132

16

D

132

4

C

132

17

D

132

5

C

132

18

B

132

6

A

132

19

D

132

7

C

132

20

A

132

8

D

132

21

B

132

9

A

132

22

B

132

10

B

132

23

C

132

11

C

132

24

A

132

12

A

132

25

A

132

13

A

 

 

 

 

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image