A. MA TRẬN:
I. Yêu cầu
a. Kiến thức
* Biết được:
· Biết khái niệm cơ sởdữ liệu; hệ quản trị CSDL; vai trò CSDL trong đời sống
· Biết chức năng của hệquản trị cơ sở dữ liệu: tạo lập cơ sở dữ liệu; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm kếtxuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào cơ sở dữ liệu.
· Biết vai trò của conngười khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu.
· Hiểu các chức năngchính của ACCESS: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhậtvà kết xuất thông tin.
· Biết 4 đối tượngchính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
· Biết 2 chế độ làmviệc: Chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu
· Biết tạo và sửa cấutrúc bảng.
· Biết các lệnh làm việcvới bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản
* Hiểu được:
· Hiểu các khái niệmchính trong cấu trúc dữ liệu bảng:
· Cột (Thuộc tính): tên,miền giá trị.
· Dòng (Bản ghi): Bộ cácgiá trị của thuộc tính.
* Vận dụng: thực hiện được các thao táccơ bản với CSDL
b.Kỹ năng:
· Thực hiện được khởiđộng và ra khỏi ACCESS, tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở cơ sở dữ liệu đã có
· Thực hiện được tạo vàsửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
· Thực hiện việc khaibáo khoá
· Thực hiện được: Mởbảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơngiản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực tiếp.
II. Ma trận đề.
Chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Tổng
|
Thấp
|
Cao
|
|
TNKQ
|
BT
|
TN KQ
|
BT
|
TN KQ
|
BT
|
TN KQ
|
BT
|
Một số khái niệm cơ bản
|
Biết khái niệm cơ sở dữ liệu, hệ quản trị CSDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
Tỉ lệ:
|
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
|
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
|
|
|
|
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Biết chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Biết vai trò con người khi làm việc với hệ CSDL.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 6
Số điểm: 1.8
Tỉ lệ:
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
|
|
|
|
|
Giới thiệu về Microsoft Access
|
Biết chức năng của Microsoft Access.
Biết đối tượng cơ bản trong Access.
Biết chế độ làm việc của mỗi đối tượng.
|
|
|
|
Thao tác cơ bản trên access
|
|
|
|
|
Số câu: 9
Số điểm: 2.7
Tỉ lệ:
|
Số câu: 4
Số điểm: 1.2
|
|
Số câu: 4
Số điểm: 1.2
|
|
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
|
|
|
|
|
Cấu trúc bảng
|
Biết tạo, sữa chửa cấu trúc bảng.
Biết cách chỉ định khóa chính
|
|
Hiểu các khái niệm chính.
Hiểu các tính chất của trường.
|
|
Thao tác tạo bảng; chỉnh sửa cấu trúc bảng.
|
|
|
|
|
Số câu: 10
Số điểm: 3
Tỉ lệ:
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
Số câu: 5
Số điểm: 1.5
|
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
|
|
|
Các thao tác trên cấu trúc bảng
|
Biết các thao tác cơ bản trên bảng
|
|
Hiểu thao tác lọc, tìm kiếm, thay thế trong bảng
|
|
Thao tác được lọc dữ liệu, tìm kiếm thay thế
|
|
|
|
|
Số câu: 5
Số điểm: 1.2
Tỉ lệ:
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
|
|
|
|
|
Tổng số câu: 33
Tổng số điểm: 10
|
|
|
|
|
|