A. MA TRẬN
I. Yêucầu
a. Kiến thức
* Biết được:
· Biết có 3 lớp ngôn ngữ lập trình vàcác mức của ngôn ngữ lập trình: ngôn ngữmáy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
· Biết vai trò củaChương trình dịch .
· Biết khái niệm Biêndịch và Thông dịch.
· Biết các thành phần cơbản của ngôn ngữ lập trình: Bảng chữcái, Cú pháp và Ngữ nghĩa.
· Biết các thành phần cơsở của TP: Bảng chữ cái, Tên, Tên chuẩn, Tên riêng (từ khoá), Hằng và Biến.
· Biết cấu trúc của mộtchương trình TP: cấu trúc chung và các thành phần.
· Biết một số kiểu dữliệu định sẵn trong TP: nguyên, thực, kí tự, logic và miền con.
· Biết các khái niệm:Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.
· Biết các lệnh vào/rađơn giản để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình
· Biết các bước: soạnthảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.
· Biết một số công cụcủa môi trường TP.
* Hiểu được:
· Hiểu chương trình làsự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình.
· Hiểu được cách khaibáo biến.
· Hiểu lệnh gán
* Vận dụng: Viết được chươngtrình đơn giản
b.Kỹ năng:
· Phân biệt được Tên, Hằng và Biến. Biết đặt tên đúng
· Nhận biết được các phầncủa một chương trình đơn giản.
· Xác định được kiểu cầnkhai báo của dữ liệu đơn giản
· Khai báo đúng,
· Nhận biết khai báo sai.
· Viết được lệnh gán.
· Viết được các biểu thứcsố học và logic với các phép toán thông dụng
· Viết được một số lệnhvào/ra đơn giản.
· Bước đầu sử dụng đượcchương trình dịch để phát hiện lỗi.
· Bước đầu chỉnh sửa đượcchương trình dựa vào thông báo lỗi của Chương trình dịch và tính hợp lí của kếtquả thu được.
II. Matrận đề:
Chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Tổng
|
Thấp
|
Cao
|
|
TNKQ
|
BT
|
TN KQ
|
BT
|
TN KQ
|
BT
|
TN KQ
|
BT
|
Khái niệm lập trình – Ngôn ngữ lập trình
|
Biết phân loại NNLT, khái niệm từng loại.
Biết vai trò chương trình dịch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
Tỉ lệ:
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành phần NNLT
|
Biết các thành phần cơ bản của NNLT.
Biết các thành phần cơ sở của Pascal.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ:
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc chương trình
|
Biết cấu trúc của một chương trình Pascal
Biết các thành phần của chương trình.
|
|
Hiểu từng thành phần của chương trình
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 4
Số điểm: 1.2
Tỉ lệ:
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
|
|
|
|
|
Một số kiểu dữ liệu chuẩn
|
Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn trong Pascal
|
|
Hiểu các kiểu dữ liệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 5
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ:
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
|
|
|
|
|
Khai báo biến
|
Biết cú pháp khai báo biến trong Pascal.
|
|
Hiểu được cách khai báo biến trong Pascal
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 4
Số điểm: 1.2
Tỉ lệ:
|
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
|
|
|
|
|
Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
|
Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.
|
|
Hiểu phép gán trong Pascal.
Hiểu các phép toán trong Pascal.
|
|
Tính toán giá trị biểu thức.
|
|
|
|
|
Số câu: 7
Số điểm: 2.1
Tỉ lệ:
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 1.2
|
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
|
|
|
Thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
|
Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình
|
|
Hiểu cách sử dụng thủ tục chuẩn vào/ra trong Pascal
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 4
Số điểm: 1.2
Tỉ lệ:
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
Số câu: 2
Số điểm: 0.6
|
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo, dịch, hiệu chỉnh, thực hiện chương trình
|
Biết các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
Tỉ lệ:
|
Số câu: 3
Số điểm: 0.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu: 33
Tổng số điểm: 10
|
|
|
|
|
|