Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 9
  • Hôm nay: 103
  • Trong tuần: 373
  • Tất cả: 449324
Ma trận 1 tiết Tin 11 (HKI)

A.    MA TRẬN

I. Yêucầu

a. Kiến thức

* Biết được:

·     Biết có 3 lớp ngôn ngữ lập trình vàcác mức của ngôn ngữ lập trình:  ngôn ngữmáy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.

·     Biết vai trò củaChương trình dịch .

·     Biết khái niệm Biêndịch và Thông dịch.

·     Biết các thành phần cơbản của ngôn ngữ lập trình:  Bảng chữcái, Cú pháp và Ngữ nghĩa.

·     Biết các thành phần cơsở của TP: Bảng chữ cái, Tên, Tên chuẩn, Tên riêng (từ khoá), Hằng và Biến.

·     Biết cấu trúc của mộtchương trình TP: cấu trúc chung và các thành phần.

·     Biết một số kiểu dữliệu định sẵn trong TP: nguyên, thực, kí tự, logic và miền con.

·     Biết các khái niệm:Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.

·     Biết các lệnh vào/rađơn giản để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình

·     Biết các bước: soạnthảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình.

·     Biết một số công cụcủa môi trường TP.

* Hiểu được:

·     Hiểu chương trình làsự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình.

·     Hiểu được cách khaibáo biến.

·      Hiểu lệnh gán

* Vận dụng: Viết được chươngtrình đơn giản

b.Kỹ năng:

·      Phân biệt được Tên, Hằng và Biến. Biết đặt tên đúng

·      Nhận biết được các phầncủa một chương trình đơn giản.

·      Xác định được kiểu cầnkhai báo của dữ liệu đơn giản

·      Khai báo đúng,

·      Nhận biết khai báo sai.

·      Viết được lệnh gán.

·      Viết được các biểu thứcsố học và logic với các phép toán thông dụng

·      Viết được một số lệnhvào/ra đơn giản.

·      Bước đầu sử dụng đượcchương trình dịch để phát hiện lỗi.

·      Bước đầu chỉnh sửa đượcchương trình dựa vào thông báo lỗi của Chương trình dịch và tính hợp lí của kếtquả thu được.


II. Matrận đề:

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Thấp

Cao

 

TNKQ

BT

TN KQ

BT

TN KQ

BT

TN KQ

BT

Khái niệm lập trình – Ngôn ngữ lập trình

Biết phân loại NNLT, khái niệm từng loại.

Biết vai trò chương trình dịch.

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

Tỉ lệ:

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

 

 

 

Các thành phần NNLT

Biết các thành phần cơ bản của NNLT.

Biết các thành phần cơ sở của Pascal.

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ:

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

 

 

Cấu trúc chương trình

Biết cấu trúc của một chương trình Pascal

Biết các thành phần của chương trình.

Hiểu từng thành phần của chương trình

 

Số câu: 4

Số điểm: 1.2

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

 

 

 

 

 

 

Một số kiểu dữ liệu chuẩn

Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn trong Pascal

Hiểu các kiểu dữ liệu chuẩn

 

Số câu: 5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

 

 

 

 

 

 

Khai báo biến

Biết cú pháp khai báo biến trong Pascal.

Hiểu được cách khai báo biến trong Pascal

 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1.2

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 0.3

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

 

 

 

 

 

 

Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán

Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.

 

Hiểu phép gán trong Pascal.

Hiểu các phép toán trong Pascal.

 

Tính toán giá trị biểu thức.

 

 

 

 

Số câu: 7

Số điểm: 2.1

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

 

Số câu: 3

Số điểm: 1.2

 

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

 

 

 

 

Thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản

Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình

 

 

Hiểu cách sử dụng thủ tục chuẩn vào/ra trong Pascal

 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1.2

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

 

 

 

 

 

 

Soạn thảo, dịch, hiệu chỉnh, thực hiện chương trình

Biết các bước: soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

Tỉ lệ:

Số câu: 3

Số điểm: 0.9

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu: 33

Tổng số điểm: 10

 

 

 

 

 

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image