ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 12 NĂM HỌC 2015 - 2016
001: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồsơ B. Cập nhậthồ sơ
C. Khai tháchồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
002: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vậtlí
003: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nàokhông thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong mộthồ sơ.
004: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chứcnăng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạolập CSDL
B. Cung cấp môi trường cậpnhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểmsoát, điều khiển truy cập vào CSDL.
005: Người nào có vai tròquan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình B. Người dùng C. Người quản trị D. Nguời quản trịCSDL
006: Quy trình xây dựngCSDL là:
A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểmthử B. Khảo sát à Kiểmthử à Thiết kế
C. Thiết kế à Kiểmthử à Khảo sát D. Thiết kế à Khảosát à Kiểm thử
007: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngônngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụngkhông được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắcan toàn và bảo mật
C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phảihiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môitrường hệ thống
008: Ngôn ngữ định nghĩa dữliệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trìnhPascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán họcdùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
009: Ngôn ngữ thao tác dữliệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấutrúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như:tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
010: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Cả A và B
011: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng B. Tính toán và khaithác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
012: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểumẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểumẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro,Môđun, Báo cáo
013: Có mấy chế độ chính đểlàm việc với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độ
014: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT
015: Để mở một đối tượng,trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:
A. Nháy lên tên một đối tượngrồi tiếp tục nháy nút để mởnó
B. Nháy lên tên một đối tượngđể mở nó
C. Nháy đúp lên tên một đốitượng để mở nó
D. Đáp án A hoặc C
016: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Chỉnh sửa và cậpnhật
C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật
017: Giả sử đã có tệpAccess trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+O
B. Nháy đúp chuột lên têncủa CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open
D. Cả A, B và C đều đúng
018: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2) ® (4) ® (3) ® (1) B. (2)® (1) ® (3) ® (4) C. (1)® (2) ® (3) ® (4) D. (1)® (3) ® (4) ® (2)
019: Trong Access, muốnlàm việc với đối tượng bảng, tạicửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :
A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
020: Để mở một bảng ở chếđộ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vàonút D. Click vàonút
021: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vịtiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Number B. Currency C. Text D. Date/time
022: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột củabảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng củabảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu củadữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
023: Khi chọn dữ liệu chocác trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào đểsau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number
024: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character B. String C. Text D. Currency
025: Khi làm việc với cấutrúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. FileName B. Field Name C. NameField D. Name
026: Khi làm việc với cấutrúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tạicột:
A. FieldType B. Description C. Data Type D. FieldProperties
027: Cho các thao tác sau:
1.Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ têntrường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độthiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. 1, 3, 2, 5, 4 B. 3, 4, 2,1, 5 C. 2, 3, 1, 5,4 D. 1, 2, 3,4, 5
028: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/Rename / gõ tên HOCSINH.
C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tênHOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D. File / Rename / gõ tên HOCSINH
029: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bảnghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
030: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơngiản?
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác
031: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thựchiện : Insert ® ...........
A. Record B. NewRows C. Rows D. New Record
032: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ranhững bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanhcác bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãncác tiêu chí phức tạp
033: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việclọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) à (1) à (2) B. (3) à (2) à (1) C. (3) à (1) D. (3) à (2)